1. Hệ Thống Cháy Và Hút Khí Thải
Aerofoam® XLPE Class 0 được đánh giá (BS 476 / 6&7) và đạt chứng nhận FSI/SDI, đạt R=0.77 (BS 6853)
2. Tránh nhiễu đọng sương và hạn chế khả năng thẩm thấu nước
Aerofoam® XLPE có thể được lắp đặt trên đường ống hoặc đường ống mà không có bất kỳ hạn chế nào về việc thất thoát nước. Việc bảo vệ tuyệt vời, chống ngưng tụ đảm bảo hiệu quả nhiệt lâu dài khi lắp đặt.
3. Hiệu Quả Nhiệt Tốt Nhất
Aerofoam® XLPE có độ dẫn nhiệt thấp 0.035W /mK (ASTM C518), Đảm bảo cải thiện hiệu năng nhiệt cao trong quá trình lắp đặt. Liên kết chiều chặt chẽ và cấu trúc ô kín hoàn toàn đứng làm tăng các giá trị bền của hiệu suất nhiệt. Lớp cách điện XLPE là một trong những sản phẩm có tuổi thọ kỹ thuật cao nhất.
4. Foam thân thiện với môi trường
Aerofoam® XLPE không chứa CFC và HCFC cũng như các chất làm ảnh hưởng xấu đến Ozone (ODP) và hiệu ứng ấm lên toàn cầu (GWP). Aerofoam® XLPE không phát ra sợi rời và mức độc phát ra VOC rất thấp.
5. Không có hóa chất độc hại gây nguy hiểm con con người
Vật liệu Aerofoam có các chứng nhận của các tổ chức kiểm định chất lượng uy tín quốc tế.
6. Tiết kiệm chi phí
Aerofoam® XLPE chỉ yêu cầu một vài phụ kiện kèm theo để lắp đặt (băng keovà keo). Ngoài ra, chi phí lắp đặt thấp và thời gian thi công lắp đặt ngắn.
Aerofoam® XLPE được khuyến nghị sử dụng cho các cơ sở y khoa, dược phẩm, thực phẩm cũng như trường học và bệnh viện.
XLPE foam có nhiều màu theo yêu cầu. Ngoài ra còn có các loại vỏ bọc khác (xanh, đen, vàng) được phủ vĩnh viễn tùy theo yêu cầu.