AeroSound® LX - Acoustic Duct Liner có khả năng hấp thụ nhiều loại âm thanh khác nhau được thiết kế để sử dụng trong nhiều đều kiện môi trường. Được làm bằng polyethylene liên kết chéo dạng ô mở, tấm cách âm Aerofoam® XLPE bổ sung nhiều tính năng vừa tăng hiệu suất chống truyền âm vừa có tính chống rung và tính cách điện. Sản phẩm có hiệu suất rất cao nhưng không quá dày.
Aerosound® LXF - Acoustic Duct Liner được thiết kế để giảm mức áp suất âm thanh bên trong ống dẫn khí, nhưng vẫn có thể được sử dụng thành công trong các cabin đang vận hành, trong các bộ giảm âm thanh, các hộp giải nén và tất cả các loại vỏ bọc. Aerosound® LXF - Acoustic Duct Liner không chứa các chất gây kích ứng có hại và chất liệu an toàn để xử lý và lắp đặt. là một sản phẩm có tính vệ sinh cao, không để nấm mốc phát triển, có đặc tính hấp thụ âm thanh tuyệt vời với tuổi thọ cực kì cao, Aerosound® LXF - Acoustic Duct Liner chịu được tất cả các loại bảo trì bao gồm quy trình làm sạch, chịu nước, hơi nước, xà phòng, chất tẩy rửa và các loại hóa chất tẩy rửa. Aerosound® LXF - Acoustic Duct Liner được dành riêng cho tất cả các công trình có yêu cầu tiêu chuẩn cao như: Trung tâm y tế và trung tâm dữ liệu, trường học, bệnh viện và cơ sở dược phẩm.
Thông số kỹ thuật:
Properties | Value | Tested acc. to: | |||||||||||||||||||||||||
Aerosound®LX-XLPE Based |
Aerosound®LXF-XLPE based with foil |
||||||||||||||||||||||||||
Color | Gray (other colors on request) | Blue | |||||||||||||||||||||||||
Available Size | 1.2m x 2.4m or 20m (±20mm tolerance) | ||||||||||||||||||||||||||
Thickness | 15, 20, 25mm (-1mm + 1.5mm tolerance) | ||||||||||||||||||||||||||
Density of foam | 30 kg/m³ (± 10% tolerance) | 30 kg/m³ (± 10% tolerance) | ASTM C518 | ||||||||||||||||||||||||
Reaction to Fire |
Class 0 Class A |
BS 476 part 6 & 7 ASTM E84 |
|||||||||||||||||||||||||
Total Volatile Organic Compound (VOC) Emission Rate |
< 0.5 mg.m-3 | ASTM D5116 | |||||||||||||||||||||||||
Maximum Air Velocity | 25.4 m/s (5000 fpm) | ||||||||||||||||||||||||||
Antifungal | Yes | ASTM G21 | |||||||||||||||||||||||||
Noise Reduction Coeficient α |
|
|
ISO 354 |
- Các ứng dụng:
- Dùng để cách âm, có thể được sử dụng như một ống dẫn ống bên trong bất kỳ ống dẫn không khí, đường ống nước hoặc bể chứa.
- Thích hợp cho các công trình vừa và lớn, cần hệ thống cách âm, ngăn cảm sự truyền âm, tạp âm của động cơ, máy móc,…
- Tính năng:
- Hấp thụ âm thanh - cấu trúc tế bào mở cho phép hấp thụ hiệu quả âm thanh không khí trong dải tần số rộng được chứng nhận theo tiêu chuẩn ISO 11654 – ISO 354 (tiêu chuẩn về vật liệu cách âm)
- Làm mất khả năng truyền âm – Có khả năng giảm lưu thông của không khí, mang lại lợi ích tăng khả năng cách âm cho vật liệu.
- Chống rung - làm giảm hoặc làm mất hiệu ứng cộng hưởng trong kim loại;
- Có thể được cung cấp kèm theo keo cảm ứng lực để dễ dàng lắp đặt.